CÔM NHẬT
CÔM NHẬT
Côm nhật: Elaeocarpus japonicus Sieb. & Zucc. Ảnh Pc White
Tên khoa học:
Elaeocarpus japonicus Sieb. & Zucc
Tên đồng nghĩa:
Elaeocarpus dioicus Turcz.
Elaeocarpus kobanmochi Koidz.
Elaeocarpus yentangensis Hu
Họ:
Côm: Elaeocarpaceae
Mô tả:
Cây gỗ cao 10-15 m, vỏ màu xám nâu, thịt vỏ màu vàng nhạt. Lá đơn, mọc cách, phiến lá hình trứng thuôn, dài 10-15 cm, rộng 6-7 cm, đầu có mũi nhọn ngắn, gốc tù tròn, không lông, mép lá có răng cưa thưa, gân phụ 5-6 cặp. Cuống dài 4-7 cm. Hoa lưỡng tính, tự chùm ở nách lá gần đầu cành, dài 8-10 cm, cuống hoa dài 1,5 cm; cánh đài 5, màu trắng, hình tam giác, dài bằng cánh hoa; cánh tràng 5, màu trắng, xẻ 13-14 rìa; nhị nhiều. Quả hạch, hình bầu dục, cao 8-12 mm.
Đặc điểm sinh học:
Mùa hoa tháng 8-10, mùa quả tháng 10-12.
Công dụng:
Quả ăn được. Trồng làm cây cảnh quan.
Phân bố:
Đồng Nai, Đắc Nông, Lâm Đồng.
Nguồn trích:
Hoàng Thanh Sơn, Trịnh Ngọc Bon, Võ Quang Trung, Nguyễn Văn Linh, Trần Lâm Đồng; Sổ tay nhận biết các loài thực vật phổ biến ở Khu dự trữ Sinh quyển Đồng Nai; Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội – 2018