HUỲNH ĐƯỜNG BÁP
HUỲNH ĐƯỜNG BÁP
Huỳnh đường báp: Dysoxylum cyrtobotryum Miq. Photo by Niels Raes
Tên khác:
Chặc khế báp, chặc khế nam
Tên khoa học:
Dysoxylum cyrtobotryum Miq.
Tên đồng nghĩa:
Alliaria cyrtobotrya Kuntze
Alliaria lobbii (C.DC.) Kuntze
Alliaria multijuga Kuntze
Amoora macrocarpa Merr.
Dysoxylum alternatum Ridl.
Dysoxylum andamanicum King
Dysoxylum aurantiacum Elmer
Dysoxylum bakeri Elmer
Dysoxylum benguetense Elmer
Dysoxylum biloculare Koord. & Valeton
Dysoxylum blumei Miq.
Dysoxylum cochinchinense Pierre
Dysoxylum grandifolium Merr.
Dysoxylum harmandianum Pierre
Dysoxylum hexandrum Merr.
Dysoxylum heyneanum Valeton ex K.Heyne
Dysoxylum kinabaluense Merr.
Dysoxylum lobbii C.DC.
Dysoxylum multifoliolatum P.T.Li & X.M.Chen
Dysoxylum multijugum (Blume) Adelb.
Dysoxylum oblongifoliolum Quisumb. & Merr.
Dysoxylum panayense Merr.
Dysoxylum racemosum King
Dysoxylum tpongense Pierre
Dysoxylum venulosum King
Heynea multijuga Blume
Họ:
Xoan: Meliaceae
Mô tả:
Cây gỗ cao 6-13 m, vỏ màu nâu xám, thịt vỏ màu hồng nhạt. Nhánh mảnh, rủ xuống, có cạnh, có lông. Lá kép 1 lần lẻ, mọc cách, cuống chung dài 22-35 cm, có lông mềm; lá chét 11-15 cái, mọc đối, hình tròn dài, dài 12- 18cm, rộng 4-6 cm, có lông mềm 2 mặt, gốc tù hơi lệch, đầu có mũi dài tới 2 cm; cuống phụ dài 5-10 mm. Cụm hoa ở nách lá gần đỉnh, dài gần bằng lá, có lông. Quả hình bầu dục, cao 4-6 cm, đường kính 2-4 cm, có lông mềm mặt ngoài, vỏ quả dày, có 4 buồng, 2 buồng lép, hạt có kích thước 10-14 x 6-8 mm. Có tử y màu đỏ.
Đặc điểm sinh học:
Mùa hoa tháng 1-2, mùa quả 4-5.
Phân bố:
Đồng Nai, Lâm Đồng.
Nguồn trích:
Hoàng Thanh Sơn, Trịnh Ngọc Bon, Võ Quang Trung, Nguyễn Văn Linh, Trần Lâm Đồng; Sổ tay nhận biết các loài thực vật phổ biến ở Khu dự trữ Sinh quyển Đồng Nai; Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội – 2018