TRÂM TIỀN DIỆP
TRÂM TIỀN DIỆP
Trâm tiền diệp: Syzygium fastigiatum (Bl.) Merr. Photo from Herbarium, RBG Kew
Tên khác:
Trâm lá bắc nhỏ, Đơn tướng quân
Tên khoa học:
Syzygium fastigiatum (Bl.) Merr.
Tên đồng nghĩa:
Acmena bracteolata; Calyptranthes fastigiata; C. fastigiata; C. fastigiatus; Chytraculia fastigiata; Eugenia bibracteata; E. bracteolata; E. confertiflora; E. elmeri; E. fastigiata; E. sablanensis; Syzygium bibracteatum; S. bracteolatum; S. elmeri.
Họ:
Sim: Myrtaceae
Mô tả:
Cây gỗ nhỏ hoặc trung bình, cao 10-12 m, nhánh non vuông. Lá có phiến bầu dục, kích thước 10-12 x 4-5 cm, phiến lá dày, cứng, bóng, gân phụ đều. Cụm hoa dạng tản phòng ở đỉnh cành, cao 7-9 bcm, nụ dài 6 mm, đài 4, cao 0,5 mm, cánh hoa 4, sớm rụng. Nhị nhiều, bầu hạ. Quả nhỏ cỡ 0,5-0,7 cm.
Đặc điểm sinh học:
Mùa hoa tháng 3-4, mùa quả tháng 4-5.
Phân bố:
Đồng Nai.
Nguồn trích:
Hoàng Thanh Sơn, Trịnh Ngọc Bon, Võ Quang Trung, Nguyễn Văn Linh, Trần Lâm Đồng; Sổ tay nhận biết các loài thực vật phổ biến ở Khu dự trữ Sinh quyển Đồng Nai; Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội – 2018