Logo Website

Chi Habenaria Willd. 1805

13/03/2020
Trên thế giới có khoảng 600 loài, Việt Nam có 38 loài.

1. Habenaria acuifera Wall. ex Lindl. 1835          

Tên Việt Nam: Hà biện nhọn (PHH), Kiến cò gai (TH). 

Mô tả: Địa lan cao 20-40 cm. Lá 2-3 chiếc, dài 10 rộng 2 cm. Chùm hoa ở ngọn, dài  5-6 cm, hoa 10 -18 chiếc, kích thước 1 cm nở vào cuối Hè.  

Phân bố: Tam Đảo, Ba Vì, Phước Thành, Đà Lạt, Gia Lai, Phú Quốc.  

2. Habenaria amplexicaulis Rolfe ex Downie 1925              

Tên Việt Nam: Chưa có. 

Mô tả: Địa lan, cao 30-40 cm, lá 2-3 chiếc, chùm hoa ở ngọn dài 8-10 cm, hoa 5-7 chiếc nở vào Hè-Thu. 

Phân bố: Lào Cai, Yên Bái, Tam Đảo. 

3. Habenaria apetala Gagnep. 1931

Tên Việt Nam: Kiến cò Trung (TH). 

Mô tả: Địa lan, thân cao 40 cm, hoa 10-15 chiếc. 

Phân bố: Đặc hữu của Việt Nam: Nha Trang              

4. Habenaria arietina Hook.f. 1890 

Tên đồng nghĩaHabenaria ensifoliavar. gigantea (Pradhan) P.K.Sarkar 1984; Habenaria ensifoliavar. khasiensis (Pradhan) P.K.Sarkar 1984; Habenaria intermediavar. arietina(Hook.f.) Finet 1901. 

Tên Việt Nam: Chưa có. 

Mô tả:  Địa lan lá phía dưới to, phía trên nhỏ. Chùm hoa cao 15-18 cm, hoa 15-20 chiếc, kích thước 3-5 cm, cánh hoa  mầu xanh giống như lá, nở vào mùa Hè. 

Phân bố: Sơn La, Lai Châu.                       

5. Habenaria calcicola Aver. 2010

Tên Việt Nam: Chưa có.  

Mô tả: Địa lan hay thạch lan cao 30-60 cm, lá 3-6 chiếc dài 20 cm, chùm hoa ở ngọn,  dài 15 cm, hoa chi chít, kích thước 1-1,8 cm, thơm, nở vào mùa Thu. 

Phân bố: Nguyễn tiến Hiệp, Leonid Averyanov và Phan kế Lộc tìm thấy tại Tân Sơn, Phú Thọ vào tháng 8-9-2009.                  

6. Habenaria ciliolaris Kraenzl. 1893 

Tên đồng nghĩaHabenaria kweitschuensis Schltr. 1921.                    

Tên Việt Nam: Hà biện rìa lông (PHH), Kiến cò sợi (TH). 

Mô tả: Địa lan cao 70-80 cm, lá 7-8 chiếc trên nhỏ dưới to, chùm hoa dài 9-30 cm, hoa 6-30 chiếc, kích thước 7-8 mm, nở vào Hè-Thu.  

Phân bố: Lào Cai, Sa Pa, Tam Đảo, Ba Vì. 

7. Habenaria commelinifolia (Roxb.) Wall. ex Lindl. 1835  

Tên đồng nghĩaOrchis commelinifolia Roxb. 1832; Platanthera commelinifolia (Roxb.) Lindl. 1828.                               

Tên Việt Nam: Hà biện lá trai (PHH),  Kiến cò thài lài (TH). 

Mô tả: Địa lan cao 60-75 cm, lá 4-6 chiếc. Chùm hoa dài 10-20 cm, hoa 15-20 chiếc, kích thước 1,5-2 cm, nở vào cuối mùa Hè và đầu mùa Thu. 

Phân bố: Lâm Đồng, Đồng Nai.   

8. Habenaria dentata (Sw.) Schlechter 1919  

Tên đồng nghĩaHabenaria dentataf. ecalcarata (King & Pantl.) Tuyama 1966; Habenaria dentatavar. tohoensis (Hayata) S.S.Ying 1977; Habenaria geniculata D.Don 1825.               

Tên Việt Nam: Hà biện răng (PHH), Kiến cò răng (TH). 

Mô tả: Địa lan cao 50-60 cm, chùm hoa dài 15 cm, hoa 15-20 chiếc, kích thước 3-4 cm, nở vào mùa Thu. 

Phân bố: Sơn La, Lai Châu, Lào Cai, Vĩnh Phú, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Lâm Đồng, Đồng Nai. 

9. Habenaria erostrata Tang & F.T.Wang 1936   

Tên Việt Nam: Hà biện không mũi (PHH), Kiến cò không mũi (TH). 

Mô tả: Địa lan cao 40-70 cm, chùm hoa dài 10 cm, hoa kích thước 1,5 cm. 

Phân bố: Nha Trang, Hòn Tre, Phú Yên.            

10. Habenaria falcatopetala Seidenf. 1977  

Tên đồng nghĩaHabenaria stenopetala Aver.1988.  

Tên Việt Nam: Hà biện cánh hình phẳng (PHH), Kiến cò cánh cong (TH). 

Mô tả: Địa lan cao 40- 80 cm, lá  5-6 chiếc, chùm hoa cao 15-20 cm, hoa 8-12 chiếc, kích thước 3 cm, nở vào mùa Thu. 

Phân bố: Langbiang.                    

11. Habenaria godefroyi Rchb.f. 1878 

Tên đồng nghĩaKryptostoma godefroyi (Rchb.f.) Olszewski & Szlach. 2000; Ochyrorchis godefroyi (Rchb.f.) Szlach 2004.   

Tên ViệtNam: Hà biện Godefroyi (PHH), Kiến cò xanh (TH). 

Mô tả: Địa lan thân cao 30-40 cm, lá 2-3 chiếc, dài 10 cm, rộng 1 cm. Chùm hoa dài 5-12 cm, hoa 6-12 chiếc, kích thước 2 cm.  

Phân bố: Thất Sơn, Châu Đốc.                                     

12. Habenaria harderi Aver. & Averyanova 2006

Tên Việt Nam: Chưa có. 

Mô tả: Thạch lan hay địa lan cao 20-40 cm, 6-10 lá dài 6-8 cm, rộng 5-7 mm. Chùm hoa ở ngọn dài  4-10 cm, hoa 20-30 chiếc, kích thước 6-8 mm  nở vào mùa Thu.  

Phân bố: Vị Xuyên, Hà Giang.                

13. Habenaria humistrata Rolfe ex Downie 1925                  

Tên ViệtNam: Hà biện đất. 

Mô tả: Địa lan nhỏ, thân cao 10 cm, mang 2-3 lá ở gần gốc, xếp theo hình xoắn ốc, dài 2-3 cm, rộng 1,5 cm. Chùm hoa ở ngọn dài 7-20 cm, mang 2-10 hoa, kích thước 8-15 mm, nở vào mùa Hè. 

Phân bố: Nguyễn Danh Đức và Ali Long đã tìm thấy ở Bà Rịa - Vũng Tầu.  

Ghi chú: Nhiều khoa học gia cho rằng cây Habenaria humistratavà cây Habenaria diphylla (đã tìm thấy ở Phú Quốc) chỉ là một.   

14. Habenaria khasiana Hook.f. 1890 

TênđồngnghĩaHabenaria graminifolia Gagnep.1931  

Tên Việt Nam: Kiến cò cỏ (TH). 

Mô tả: Địa lan cao 45-50 cm, lá 8-12 chiếc, dài 7,  rộng 1,5 cm. Chùm hoa cao 8-15 cm, hoa 8-10 chiếc, kích thươc khi nở 2-3 cm, nở vào mùa Hè. 

Phân bố: Bà Rịa - Vũng Tầu.                     

15. Habenaria limprichtii Schltr. 1919 

Tên đồng nghĩaHabenaria pectinatavar. limprichtii (Schltr.) Pradhan 1976; Kryptostoma limprichtii(Schltr.) Szlach. & Olszewski 1998; Ochyrorchis limprichtii (Schltr.) Szlach. 2004.            

Tên Việt Nam: Hà biện đầu bò (PHH), Kiến cò đầu bò (TH).   

Mô tả: Địa lan cao 50-10 cm, lá 4-7 chiếc. Chùm hoa ở ngọn cao 10-20 cm, hoa 10-20 chiếc, kích thước 4 cm, nở vào cuối Xuân, đầu Hè. 

Phân bố: Lai Châu, Sơn La, Lào Cai, Đà Lạt, Lâm Đồng.        

16. Habenaria lindleyana Steud. 1840 

Tên đồng nghĩaHabenaria columbae Ridl.1900; Habenaria latifoliaLindl. 1835; Habenaria macropteraGagnep. 1931.            

Tên Việt Nam: Hà biện (PHH), Kiến cò lớn (TH). 

Mô tả: Địa lan nhỏ, cao khoảng 40-50 cm, lá 3-5 chiếc, chùm hoa ở ngọn, hoa 15-25 chiếc, kích thước 3-4 cm, nở vào mùa Hè-Thu.  

Phân bố: Ba Vì, Tam Đảo, Bà Rịa - Vũng Tàu. 

17. Habenaria linguella Lindl. 1835  

Tên đồng nghĩaCentrochilus gracilis Schauer 1843; Habenaria endothrix Miq. 1861.                        

Tên Việt Nam: Hà biện môi nhỏ (PHH), Kiến cò ruồi (TH). 

Mô tả: Địa lan, lá 3-4 chiếc. Chùm hoa cao 3-6 cm, hoa 9-20 chiếc, kích thước 1,5 cm, nở vào cuối Xuân, đầu Hè.

Phân bố: Lạng Sơn, Quảng Ninh.    

18. Habenaria luceana Aver. 2010                

Tên Việt Nam: Chưa có. 

Mô tả: Địa lan cao 25-30 cm, lá 4-5 chiếc. Chùm hoa ở ngon cao 20-25 cm, hoa 5-10 chiếc, không mở rrộng, kích thước 7-8 mm, nở vào mùa  Xuân.  

Phân bố:  Nguyễn Tiến Hiệp, Averyanov., Phan Kế Lộc, N.T.Vinh, Nguyễn Sinh Khang, T.H.Thai, N.V.Trai dã tìm thấy tại  khu vườn quốc gia Yok Don, Bản Đôn, Đắc lắc ngày 27-3-2008. 

19. Habenaria lucida Wall. ex Lindl. 1835 

Tên đồng nghĩaHabenaria dilatatasubsp. lucida(Wall. ex Lindl.) S.S.Ying 1990; Habenaria recurvaRolfe ex Downie 1925.       

Tên Việt Nam: Hà biện trong (PHH), Kiến cò bóng (TH). 

Mô tả: Địa lan trung cao 40-70, lá 5-6 chiếc mặt trên xanh, mặt dưới có đốm tím. Chùm hoa ở ngọn cao 15-30 cm, hoa 10-20 chiếc, kích thước 2 cm, nở vào mùa Hè.  

Phân bố: Khánh Hoà, Ninh Thuận, Côn Đảo.  

20. Habenaria malintana (Blanco) Merr. 1918 

Tên đồng nghĩaKraenzlinorchis malintana(Blanco) Szlach. 2004; Thelymitra malintanaBlanco 1837.   

Tên Việt Nam: Hà biện lục (PHH), Kiến cò trắng (TH). 

Mô tả: Địa lan, lá 3-4 chiếc. Chùm hoa cao 10 cm, hoa 7-12 chiếc, kích thước 2,6 cm, nở vào mùa Thu.  

Phân bố: Lai châu, Sơn La, Lào Cai, Hà Sơn Bình.                 

21. Habenaria malleifera Hook.f. 1890 

Tên đồng nghĩaHabenaria furfuracea Hook.f. 1890.         

Tên Việt Nam: Chưa có. 

Mô tả:  Địa lan cao 30-90 cm, lá 3-6 chiếc dài 7-25 cm, rộng 3-8 cm. Chùm hoa cao 8-30 cm, hoa 10 chiếc kích thước 2 cm nở vào cuối mùa Hè.  

Phân bố: Bắc Kạn, Cao Bằng, Thái Nguyên, Hà Tĩnh, Nghê An, Ninh Bình, Quảng Bình, Thanh Hoá.    

22. Habenaria mandersii Collett & Hemsl. 1890  

Tên Việt Nam: Hà biện Manders (PHH), Kiến cò Kontum (TH). 

Mô tả: Địa lan cao 30-55 cm, lá 4-5 chiếc dài 5-12 cm, rộng 1,2-2,3 cm. Chùm hoa dài 4-10 cm, hoa kích thước 2 cm, nở vào mùa Hè. 

Phân bố: Tây Nguyên, Lâm Đồng.                                 

23. Habenaria medioflexa Turrill 1923 

Tên đồng nghĩaFimbrorchis medioflexa (Turrill) Szlach. 2004; Habenaria trichochilaRolfe ex Downie 1925.    

Tên Việt Nam: Hà biện trung biến (PHH), Kiến cò râu (TH). 

Mô tả: Địa lan cao 23-52 cm, lá 5-8 chiếc dài 12-22 cm, rộng 2-5 cm. Chùm hoa dài 5-15 cm, hoa  10-25 chiếc, kích thước 2 cm, nở vào mùa Thu.

Phân bố: Tây Nguyên, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu.                

24. Habenaria medusa Kraenzl. 1893  

Tên đồng nghĩaHabenaria myriotricha Gagnep. 1931.                

Tên Việt Nam: Kiến cò râu quỷ (TH). 

Mô tả: Địa lan cao 40-50 cm. Lá 4-5 chiếc dài 15 cm, rộng 3,5 cm. Chùm hoa cao 20 cm, hoa 15-20 chiếc, kích thước 9 cm, nở vào mùa Xuân.  

Phân bố: Quan Hoa, Thanh Hoá, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu.     

25. Habenaria pantlingiana Kraenzl. 1900  

Tên đồng nghĩaHabenaria cirrhifera Ohwi 1932; Habenaria longidenticulata Singchi, Zhanhuo and Yibo 1999; Habenaria polytrichoides Aver. 1988; Habenaria seshagiriana A.N.Rao 1985.           

Tên Việt Nam: Chưa có.

Mô tả: Địa lan cao cao tới 1,2 m, lá 6-7 chiếc. Chùm hoa mọc ở ngọn, dài 10-15 cm, hoa 15-20 chiếc, kích thước 3-4 cm, thơm, và nở vào Hè-Thu. 

Phân bố:  Sơn La, Lai Châu, Tây Nguyên.   

26. Habenaria petelotii Gagnep. 1931 

Tên đồng nghĩaHabenaria pseudodenticulata Hand.-Mazz. 1936

Tên Việt Nam: Hà biện Petelot (PHH), Kiến cò Bắc (TH). 

Mô tả: Địa lan cao 40-50 cm, lá 5-6 chiếc. Chùm hoa dài 15-20 cm, hoa 7-10 chiếc, kích thước 1,5-2 cm, nở vào Hè-Thu.  

Phân bố: Lai Châu, Sơn La, Hoà Bình, Lao Cai.  

27. Habenaria poilanei Gagnep1931                            

Tên Việt Nam: Hà biện Poilane (PHH), Kiến cò trung (TH). 

Mô tả:  Địa lan cao 15-20 cm, lá 2 chiếc dài 6-8 cm rộng 3-5 cm. Chùm hoa dài  5-10 cm, hoa 5-6 chiếc, kích thước 1,5 cm.  

Phân bố:  Đặc Hữu, Phan Rang, Cà Ná, Đồng Nai.    

28. Habenaria praetermissa Seidenf. 1992

Tên đồng nghĩaHabenaria batesiila Croix 1996.                             

Tên ViệtNam: Kiến cò cựa cong (TH). 

Mô tả: Địa lan, cao 30-40cm, lá 3-4 chiếc, dài 20 cm, rộng 3-4 cm. Chùm hoa dài 20-30 cm, hoa 10-15 chiếc, kíchthước 3 cm. 

Phân bố: Lào Cai, Sơn Tây, Tam Đảo.  

29. Habenaria reflexa Blume 1825  

Tên đồng nghĩaHabenaria murtoniiHook. f. 1890.         

Tên Việt Nam: Chưa có.  

Mô tả: Địa lan cao 30-50 cm, lá 3-5 chiếc. Chùm hoa dài 25-60 cm, hoa 5-12 chiếc, kích thước 1 cm, nở vào mùa Thu. 

Phân bố: Tây Nguyên. 

30. Habenaria reniformis (D.Don) Hook.f. 1890  

Tên đồng nghĩaHabenaria clovisii Gagnep. 1931.         

Tên Việt Nam: Hà biện hình thận (PHH), Kiến cò thận (TH). 

Mô tả: Địa lan cao 15 cm. Lá 1-2 chiếc ở gốc. Chùm hoa dài 7-10 cm, hoa 5-7 chiếc, kích thước 1,25 cm nở vào mùa Thu. 

Phân bố: Lâm Đồng. 

31. Habenaria rhodocheila Hance 1856 

Tên đồng nghĩaHabenaria pusila Rchb.f 1878; Habenaria rhodocheilasubsp. philippinensis (Ames) Christenson 1992.                                  

Tên Việt Nam: Hà biện lưỡi đỏ (PHH), Kiến cò đỏ (TH). 

Mô  tả: Địa lan cao 10-30 cm, 3-5 lá, chùm hoa ở ngọn  dài 10-20 cm, hoa 2-10 hoa to 3-4 cm, lâu tàn, nở vào mùa Hè-Thu.  

Phân bố: Ven bờ suối Quảng Ninh, Hải Phòng, Bình Trị Thiên, Tây Nguyên, Lâm Đồng, Đồng Nai, Phú Quốc.   

32. Habenaria rostellifera Rchb.f. 1878   

Tên đồng nghĩa: Habenaria roseata Ridl. 1908

Tên ViệtNam: Hà biện mũi (PHH), Kiến cò mũi (TH).  

Mô tả: Địa lan cao 20-30 cm, lá 3-4 chiếc. Chùm hoa dài 5-7 cm, hoa  5-12 chiếc,  kích thước 2,5 cm, nở vào mùa Thu.  

Phân bố: Xuyên Mộc, Đồng Nai.   

33. Habenaria rostrata Wall. ex Lindl. 1835   

Tên đồng nghĩaPlatanthera rostrataLindl. ex Wall 1832

Tên Việt Nam: Kiến cò vàng (TH). 

Mô tả: Địa lan cao 30-40 cm, lá 4-5 chiếc. Chùm hoa dài 5- 8 cm, hoa 8-16 chiếc,  kích thước 1,5-2 cm, nở vào mùa Xuân. 

Phân bố: Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu. 

34. Habenaria rumphii (Brongn.) Lindl. 1835   

Tên đồng nghĩa: Platanthera rumphii Brongn. 1834.             

Tên Việt Nam: Hà biện Rumph (PHH), Kiến cò  Tây nguyên (TH). 

Mô tả: Địa lan nhỏ cao 30 cm, lá 3-4 chiếc. Chùm hoa dài 24-30 cm, hoa 10-15 chiếc, kích thước 1,5- 2 cm, nở vào mùa Đông. 

Phân bố: Lâm Đồng, Đồng Nai. 

35. Habenaria stenopetala Lindl. 1835 

Tên đồng nghĩaHabenaria amanoana Ohwi 1956; Habenaria delessertiana Kraenzl. 1897; Habenaria linearipetala Hayata 1914.                     

Tên Việt Nam: Hà biện cánh ngắn (PHH).  

Mô tả: Địa lan cao 30 cm, lá 5-8 chiếc. Chùm hoa ở ngọn dài 10-15 cm, hoa  10-20 chiếc, to 1-2 cm, nở vào mùa HèThu. 

Phân bố: Lai Châu, Sơn La, Lào Cai.    

36. Habenaria thailandica Seiden. 1977 

Tên Việt Nam: Chưa có.  

Mô tả: Địa lan cao 45-50 cm. Lá 5-12 chiếc, chùm hoa ở ngọn dài 8-15, hoa 5-10 chiếc. 

Phân bố: Lào Cai, Sa Pa, Hoàng Liên Sơn.                             

37. Habenaria tonkinensis Seidenf. 1977 

Tên Việt Nam: Hà biện bắc phần (PHH), Kiến cò văn (TH). 

Mô tả: Địa lan cao 20-40 phân, lá 10-13 chiếc, Chùm hoa ở ngọn, dài 11-21 cm, hoa 15-30 chiếc, mầu trắng, thơm nở vào mùa Thu. 

Phân bố: Lào Cai, Quảng Ninh, Ninh Bình.                    

38. Habenaria viridiflora (Rottler ex Sw.) Lindl. 1835 

Tên đồng nghĩaHabenaria chlorantha Turcz. 1854; Habenaria graminea A.Rich. 1841; Habenaria tenuis Griff. 1844. 

Tên Việt Nam: Hà biện hoa lục (PHH), Kiến cò lục (TH). 

Mô tả: Địa lan cao 10-30 cm, lá 4-5 chiếc. Chùm hoa ở ngọn dài 10-15 cm, hoa trên 10 chiếc, kích thước 2-4 cm, nở vào mùa Hè.      

Tham khảo Hoa lan Việt Nam