Logo Website

Chi Peristylus Benth. & Hook. f. 1883

19/03/2020
Trên thế giới có khoảng 200 loài, Việt nam có 12 loài.

1Peristylus aristatus Lindl. 1835

Tên Việt Nam: Chu thư (PHH), Nhụy vòng (TH).

Mô tả: Địa lan thân ngắn, lá 5-6 chiếc. Chùm hoa ở ngọn dài 20-30 cm. 

Phân bố: Lâm Đồng?

2Peristylus calcaratus (Rolfe) S.Y.Hu 1973

Tên đồng nghĩaHabenaria calcarata (Rolfe) Schltr. 1919; Habenaria lilungshania S.S.Ying

1992; Platanthera pricei Hayata 1914.

Tên Việt Nam: Chu thư cựa (PHH), Nhụy vòng râu dài (TH).

Mô tả: Địa lan cao-50 cm, lá 3-5 chiếc, chùm hoa cao 15-40 cm, hoa 15-20 chiếc, kích thước 3-4 cm, nở vào mùa Hè-Thu.

Phân bố: Sơn La, Lai Châu, Lào Cai, Lâm Đồng.

3Peristylus chapaensis (Gagnep.) Seidenf. 1977 

Tên đồng nghĩaHabenaria chapaensis Gagnep. 1931

4Peristylus constrictus (Lindl.) Lindl. 1835

Tên đồng nghĩaHabenaria constricta (Lindl.) Hook.f. 1890; Habenaria cylindrocalyx Gagnep. 1931; Herminium constrictum Lindl 1832.

Tên Việt Nam: Chu thư thắt (PHH), Nhụy vòng giây (TH).

Mô tả: Địa lan cao tới 80 cm, lá 5-6 chiếc. Chùm hoa dài 10-35 cm, hoa kích thước 1,5 cm, mọc chi chít, hương thơm ngọt dịu, nở vào cuối Xuân, đầu Hè. 

Phân bố: Gia Lai, Lâm Đồng, Di Linh, Đồng Nai.  

5Peristylus densus (Lindl.) Santapau & Kapadia 1960

Tên đồng nghĩaHabenaria atramentaria Kraenzl. 1921; Habenaria buchneroides Schltr. 1919; Habenaria dankiaensisGagnep. 1932; Habenaria evrardii Gagnep. 1931; Habenaria passerina (Gagnep.) Tang & F.T.Wang 1951; Peristylus xanthochlorus Blatt. & McCann 1932.

Tên Việt Nam: Chu thư đầy (PHH), Nhụy vòng hẹp (TH).

Mô tả: Địa lan, thân cao 40-50 cm, lá 2-3 chiếc. Chùm hoa cao 10-40 cm, hoa to 1-2 cm, nở vào mùa Hè-Thu. 

Phân bố: Langbian, Lâm Đồng, Núi Chứa Chan, Bà Rịa.

6Peristylus goodyeroides (D.Don) Lindl. 1835

Tên đồng nghĩaHabenaria hayataeana Schltr. 1919; Habenaria hollandiae (J.J.Sm.) Schltr. 1911; Habenaria lauterbachii Kraenzl. ex K.Schum. & Lauterb. 1900; Peristylus sphaerocentron Tang & F.T.Wang 1951.

Tên Việt Nam: Chu thư dạng (PHH), Nhụy vòng thái (TH).

Mô tả: Địa lan, cao 50-60 cm, lá 3-4 chiếc. Chùm hoa cao 20-30 cm, hoa kích thước 5-10 mm mọc dầy, nở vào cuối Xuân, đầu Hè, hương thơm dịu. 

Phân bố: Lâm Đồng, Đồng Nai.   

7Peristylus holttumii Seidenf. 1977

Tên đồng nghĩaHabenaria sumatrana var. major Holttum 1947; Peristylus candidus var. major (Holttum) Seidenf.1972; Peristylus candidus var. major (Holttum) Holttum       

Tên Việt Nam: Nhuy vòng Đà Lạt (TH).

Mô tả: Địa lan nhỏ, lá 3 chiếc, chùm hoa cao 15-30 cm, hoa 5-10 chiếc, kích thước 5 mm, nở vào mùa Hè. 

Phân bố: Lâm Đồng, Đà Lạt.

8Peristylus lacertiferus (Lindl.) J. J. Sm 1927.

Tên đồng nghĩaCoeloglossum lacertiferum Lindl. 1835; Habenaria lacertifera (Lindl.) Benth. 1861.

Tên Việt Nam: Chu thư môi xẻ (PHH).

Mô tả: Địa lan cao 20-35 cm, 2-3 lá dài 5-8 cm. Chùm hoa cao 10-20 cm, hoa 10-15 chiếc, kích thước 5 mm, nở vào mùa Thu.

Phân bố: Kiên Giang, Phú Quốc.

9Peristylus maingayi (King & Pantl.) J.J.Wood & Ormerod 2001

Tên Việt NamHabenaria candida (J.J.Sm.) Masam. 1942; Habenaria geoffrayi Gagnep. 1931; Habenaria langbianensis Gagnep. 1931.

Tên Việt Nam: Chưa có.

Mô tả: Địa lan cao 20-30 cm, lá 2-3 chiếc. Chùm hoa cao 15-45 cm, hoa 8-15 chiếc, kích thước 6-7 mm, nở vào mùa Thu. 

Phân bố: Camphuchia, Thái Lan, Việt Nam, Malaysia, Borneo, Java, Sulawesi, Sumatra, New Guinea và Queensland Australia

10Peristylus parishii Rchb.f. 1874

Tên đồng nghĩaHabenaria parishii (Rchb.f.) Hook.f. 1890.

Tên Việt Nam: Chu thư Parish (PHH), Nhụy vòng trung (TH).

Mô tả: Địa lan cao 30 cm, lá 4-5 chiếc. Chùm hoa cao 20-30 cm, hoa 20-30 chiếc, kích thước 5 mm, nở vào mùa Xuân-Hè.

Phân bố: Thừa Thiên, Huế, Lâm Đồng.

11Peristylus prainii (Hook.f.) Kraenzl. 1898 

Tên đồng nghĩaHabenaria prainii Hook. f. 1890.

Tên Việt Nam: Chu thư Prain (PHH), Nhụy vòng tĩnh túc (TH).

Mô tả: Địa lan cao 30-60 cm, lá 3- 4 chiếc. Chùm hoa cao 5-15 cm, hoa 15-20 chiếc, kích thước 4 mm nở vào mùa Hè.

Phân bố: Lai Châu, Sơn La, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn.

12Peristylus tentaculatus (Lindl.) J.J.Sm. 1905

Tên đồng nghĩaHabenaria garrettii Rolfe ex Downie 1925; Habenaria tentaculata (Lindl.) Rchb.f. 1878; Habenaria tipulifera C.S.P.Parish & Rchb.f.1874; Peristylus brandisii (Hook.f.) Kraenzl. 1898; Peristylus garrettii (Rolfe ex Downie) J.J.Wood & Ormerod 2003; Peristylus tipuliferus (C.S.P.Parish & Rchb.f.) Mukerjee 1953.

Tên Việt Nam: Chu thư vòi (PHH), Nhụy vòng xanh (TH). 

Mô tả: Địa lan cao 2-30 cm, lá 3 chiếc. Chùm hoa cao 10-15 cm, hoa trên 20 chiếc, kích thước 5 mm, nở vào mùa Thu.

Phân bố: Lào Cai, Cao Bằng, Quảng Ninh, Ninh Bình, Đà Lạt.

Tham khảo Hoa lan Việt Nam