Chi - Chiloschista Lindley 1832
1. Chiloschista exuperei (Guillaumin) Garay 1972
Tên đồng nghĩa: Taeniophyllum exuperei Guillaumin 1957
Tên Việt Nam: Đai diệp (PHH), Môi nứt trắng (TH).
Mô tả: Phong lan không thân, không lá chỉ có rễ dò hoa dài 20-40 cm, hoa 10-15 chiếc, to 1-1,2 cm nở vào mùa Xuân.
Phân bố: Lào Cai, Sa Pa, Đà Lạt.
2. Chiloschista lunifera (Rchb.f.) J.J.Sm. 1905
Tên đồng nghĩa: Chiloschista indica J.J.Sm.; Chiloschista javanica Schltr.; Chiloschista lunifera (Rchb. f.) Schltr.; Sarcochilus lunifer (Rchb. f.) Benth. ex Hook. f.; Sarcochilus luniferus (Rchb.f.) Benth. ex Hook.f.; Thrixspermum luniferum Rchb.f.
3. Tên khoa học: Chiloschista parishii Seidenf. 1988
Tên Việt Nam: Môi nứt vàng (TH).
Mô tả: Phong lan lá rất nhỏ rụng hay héo khi ra hoa. Chùm hoa dài 20-40 cm, hoa 15-30 chiếc, to 1 cm, nở vào Xuân-Hè.
Phân bố: Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Đà Lạt.
4. Chiloschista pusilla [Willd.] Schlechter 1919
Tên Việt Nam: Chưa có
Mô tả: Phong lan nhỏ, không thân, không lá. Chùm hoa dài 15 cm, hoa 10-15 chiếc, thơm, nở vào mùa Xuân.
Phân bố: Miền trung.
5. Chiloschista trudelii Seidenf. 1987
Tên Việt: Chưa có
Mô tả: Phong lan nhỏ không thân, không lá. Chùm hoa buông thõng dài 30-40 phân, hoa 15-20 chiếc, to 1 cm, nở vào mùa Xuân.
Phân bố: Cúc Phuơng, Hà Nam Ninh.
Tham khảo Hoalanvietnam
Bài viết Lan rừng Việt Nam khác
- Công dụng của cây Mai hoa đăng - Cochlospermum religiosum
- Hài Hà Giang - Cypripedium lentiginosum P.J.Cribb & S.C.Chen
- Lọng vệ nữ Bulbophyllum pecten-veneris
- Tiểu hồ điệp
- Tài lan xanh nâu Tainia viridifusca
- Lọng giày Bulbophyllum frostii
- Cymbidium aloifolium f. album N.H.Tuan & V.T.Binh
- Thanh đạm cỏ Coelogyne viscosa
- Lan trứng bướm tixier-Schoenorchis tixieri
- Lọng quảng châu
- Hoàng Thảo Hà Giang
- Hài kim xanh boxali-Paphiopedilum villosum var. boxallii
- Lan lọng Bulbophyllum retusum
- Khúc Thần Vân Nam
- Kim tuyến Anoectochilus lylei
- Lan chu đình vàng trơn
- Hoàng thảo Trường sơn
- Một số loại lan hài Việt Nam
- Nguồn gốc tên gọi lan hài Helen
- Lan hài Trần Liên