Chi Flickingeria A.D. Hawkes 1961
1. Flickingeria albopurpurea Seidenf. 1980
Tên Việt Nam:Lan Thạch hộc (TH).
Mô tả: Phong lan nhỏ, thân dưới nhỏ bên trên phình ra. Lá 1 chiếc, hoa đơn độc kích thước 1,8 cm, mau tàn.
Phân bố: Đà Lạt, Lâm Đồng.
2. Flickingeria angustifolia (Blume) A.D.Hawkes 1965
Tênđồng nghĩa:Flickingeria poilanei(Gagnep.) A.D.Hawkes 1965.
Tên Việt Nam: Thạch hộc thuốc (TH).
Mô tả: Phong lan nhỏ, các nhánh mọc xa nhau 3-7 cm, lá 1 chiếc. Hoa đơn độc cuống ngắn, kích thước 9 mm nở vào cuối Xuân.
Phân bố: Tây Nguyên, Lâm Đồng.
3. Flickingeria bancana (J.J.Sm.) A.D.Hawkes 1965
Tên đồng nghĩa: Dendrobium bancanumJ.J.Sm. 1909; Ephemerantha trilamellataP.F.Hunt & Summerh. 1961.
Tên ViệtNam: Thạch hộc ban ca (TH).
Mô tả: Phong lan, thân hình thoi, bò dài. Lá một chiếc, hoa một chiếc kích thước 1,15 cm, nở vào mùa Xuân.
Phân bố: Tây Nguyên.
4. Flickingeria calocephala Z. H. Tsi & S. C. Chen 1995
Mô tả: Phong lan nhỏ, thân gồm nhiều giả hành mầu vàng xanh dài 4-6 cm, mọc từng đoạn lên thẳng hay buông rũ xuống. Lá một chiếc, đầu nhọn, dài 8-12 cm. Hoa 1-2 chiếc, kích thước 1,25 cm, mầu vàng chanh, lưỡi nâu đỏ, hoa tàn trong ngày. Hoa nở vào tháng 6-7.
Phân bố: Vân Nam, Trung Quốc, Hòa Bình, Việt Nam.
5. Flickingeria fimbriata(Blume) A.D. Hawkes 1961
Tên đồng nghĩa: Flickingeria binnendijkii(Rchb.f.) A.D.Hawkes 1965; Flickingeria kunstleri(Hook.f.) A.D.Hawkes 1965.
Tên ViệtNam: Thạch hộc mi.
Mô tả: Phong lan, thân hình thoi dài 6-10 cm, lá 1 chiếc dài 20 cm. Hoa 1-2 chiếc kích thước 3-5 cm, thơm nhưng chóng tàn, hoa nở vào mùa Xuân-Hè.
Phân bố: Khắp Bắc, Trung, Nam.
6. Flickingeria forcipata (Kraenzl.) A.D.Hawkes 1965
Tên đồng nghĩa:Flickingeria padangensis(Schltr.) A.D.Hawkes 1965; Flickingeria piestobulbon(Schltr.) Brieger 1981.
Tên Việt Nam: Thạch hộc Tây Nguyên (TH).
Mô tả: Phong lan nhỏ, thân nhỏ một lá dài 7-10 cm, rộng 2 cm. Hoa một chiếc kích thước 1 cm, nở vào mùa Xuân.
Phân bố: Tây Nguyên.
7. Flickingeria fugax (Rchb.f.) Seidenf. 1980
Tên đồng nghĩa: Callista fugax(Rchb.f.) Kuntze 1891;Dendrobium fugaxRchb.f. 1871.
Tên ViệtNam: Chưa có.
Mô tả: Phong lan, thân hình thoi, lá một chiếc cứng mọc thẳng đứng. Hoa 1-2 chiếc kích thước 1,5-2 cm nở vào mùa Hè.
Phân bố: Trùng khánh, Cao Bằng, Cúc Phương, Ninh Bình.
8. Flickingeria macraei (Lindl.) Seidenf. 1980
Tênđồngnghĩa: Ephemerantha macraei(Lindl.) P.F.Hunt & Summerh. 1961; Flickingeria rabanii(Lindl.) Seidenf. 1980.
Tên ViệtNam: Chưa có.
Mô tả: Phong lan, thân buông thõng, thân dẹp. Lá 1 chiếc, hoa 1-2 chiếc nở vào Hè-Thu.
9. Flickingeria ritaeana(King & Pantl.) A.D.Hawkes 1965
Tên đồng nghĩa: Dendrobium ritaeanumKing & Pantl. 1897; Desmotrichum ritaeanum (King & Pantl.) Kraenzl. 1910; Ephemerantha ritaeana (King & Pantl.), P.F.Hunt & Summerh. 1961.
Tên Việt Nam: Thạch hộcTam Đảo.
Mô tả: Phong lan nhỏ, thân hình thoi, lá 1 chiếc dài 7 cm rộng 1 cm. Hoa một chiếc nở từ mùa Hè đến mùa Thu.
Phân bố: Vĩnh Phú, Tam Đảo, Hà Nam Ninh, Tây Nguyên, Lâm Đồng.
10. Flickingeria stenoglossa (Gagnep.) Seidenf. 1980
Tênđồngnghĩa: Dendrobium stenoglossumGagnep. 1932; Desmotrichum stenoglossum(Gagnep.) Tang & F.T.Wang 1951; Ephemerantha stenoglossa (Gagnep.) P.F.Hunt & Summerh. 1966.
Tên ViệtNam: Thạch hộc mảnh (TH).
Mô tả: Phong lan, cao 20-30 cm, thân hình thoi, lá 1 chiếc. Hoa đơn độc to 1-2 phân.
Phân bố: Đà Lạt, Lâm Đồng.
11. Flickingeria unibulbis Seidenf. 1980
Phân bố:Leonid Averyanov cho biết có tìm thấy tại Lâm Đồng, nhưng không tìm thấy hình ảnh tư liệu nào nói rõ về cây lan này.
12. Flickingeria vietnamnensis Seidenf. 1992
Tên Việt Nam: Thạch hộc, Việt Nam.
Mô tả: Phong lan nhỏ, mọc từng khóm nhỏ cao 12-15 cm, lá 1 chiếc. Hoa 1 chiếc.
Phân bố: Loài này đặc hữucủa Việt Nam, chỉ mọc tại Lâm Đồng.
Tham khảo Hoalanvietnam
Bài viết Lan rừng Việt Nam khác
- Chi Deceptor Seidenf. 1992
- CHU ĐINH VÀNG - Sự khác nhau giữa hai loài hoa lan màu vàng
- Chi Cephalantheropsis Guillaumin
- Chi Zeuxinella (Aver.) Aver 1988
- Chi Zeuxine Lindley 1826
- Chi Yoania Maxim. 1873
- Chi Vrydagzynea Blume 1858
- Chi Vietorchis Aver. & Averyanova 2003
- Chi Vanilla Miller 1754
- Chi Vandopsis Pfitz. 1889
- Chi Vanda Jones 1820
- Chi Uncifera Lindl. 1858
- Chi Tuberolabium Yamamoto 1924
- Chi Tropidia Lindl. 1833
- Chi Trichotosia Blume 1825
- Chi Trichoglottis Blume 1825
- Chi Trias Lindley 1830
- Chi Thunia Rchb.f 1852
- Chi Thrixspermum Lour. 1790
- Chi Thelasis Blume. 1825