Chi Geodorum G. Jacks 1811
1. Geodorum attenuatum Griff. 1845
Tên đồng nghĩa: Geodorum cochinchinense Gagnep. 1932; Geodorum laoticum Guillaumin 1965; Geodorum regnieri Gagnep. 1932.
Tên Việt Nam: Địa kim thon (PHH), Lan đất Nam bộ (TH).
Mô tả: Địa lan cao khoảng 30 cm, lá 2-3 chiếc dài 25 cm, rộng 9 cm. Dò hoa mọc từ cây non, cao 10 cm, hoa to 2 cm, 10-15 chiếc, nở vào cuối Đông.
Phân bố: Ba Vì, Tam Đảo, Cát Bà, Cát Hải, Huế, Tây Nguyên.
2. Geodorum citrinum Jacks. 1802
Tên Việt Nam: Chưa có.
Mô tả: Địa lan cao 40-50 cm, chùm hoa cong xuống, hoa 5-7 chiếc kích thước 3,75-4 cm, nở vào mùa Xuân.
Phân bố: Hàm Thuận, Bình Thuận.
3. Geodorum densiflorum (Lam.) Schltr. 1919
Tên đồng nghĩa: Geodorum pacificum Rolfe 1908; Geodorum tricarinatum Schltr. 1911.
Tên ViệtNam: Địa kim hoa dầy (PHH), Lan đất hoa dầy (TH).
Mô tả: Địa lan cao 30-50 cm, lá 2-5 chiếc dài 25 cm, dò hoa cao 30-40 cm, ngọn uốn cong chữ U, có 10-25 hoa, nở vào Thu cho tới mùa Xuân.
Phân bố: Sơn La, Lai Châu, Lào Cai, Quảng Trị, Đà Nẵng, Phước Thành.
4. Geodorum pulchellum Ridl. 1908
Tên Việt Nam: Lan đất đẹp (TH).
Mô tả: Địa lan, lá 2-3 chiếc dài 20-25 cm, chùm hoa cao 6-13 cm, hoa 8-12 chiếc, kích thước 2 cm, mọc sát với nhau, thơm ngọt nhưng không mở rộng, nở vào mùa Xuân.
Phân bố: Quảng Ngãi, Quảng Bình.
5. Geodorum recurvum (Roxb.) Alston 1931
Tên đồng nghĩa: Limodorum recurvum Roxb. 1795.
Tên Việt Nam: Địa kim cong (PHH), Lan đất cong (TH).
Mô tả: Địa lan, lá 2-3 chiếc dài 15-25 cm, chùm hoa dài 15-18 cm, đầu uốn cong xuống. Hoa to 2 cm, 12-18 chiếc, nở vào Đông-Xuân.
Phân bố: Đồng Nai, Phước Bình.
6. Geodorum siamense Rolfe ex Downie 1925
Tên đồng nghĩa: Geodorum parviflorum Gagnep. 1932.
Tên Việt Nam: Địa kim Xiêm (PHH), Lan đất Thái (TH).
Mô tả: Địa lan cao 15-25 cm, lá 2-3 chiếc dài 10-15 cm. Chùm hoa dài 15-20 cm, hoa 7-10 chiếc, to 2 cm, nở vào cuối Đông đầu Xuân.
Phân bố: Đồng nai, Sông Bé.
Tham khảo Hoa lan Việt Nam
Bài viết Lan rừng Việt Nam khác
- Công dụng của cây Mai hoa đăng - Cochlospermum religiosum
- Hài Hà Giang - Cypripedium lentiginosum P.J.Cribb & S.C.Chen
- Lọng vệ nữ Bulbophyllum pecten-veneris
- Tiểu hồ điệp
- Tài lan xanh nâu Tainia viridifusca
- Lọng giày Bulbophyllum frostii
- Cymbidium aloifolium f. album N.H.Tuan & V.T.Binh
- Thanh đạm cỏ Coelogyne viscosa
- Lan trứng bướm tixier-Schoenorchis tixieri
- Lọng quảng châu
- Hoàng Thảo Hà Giang
- Hài kim xanh boxali-Paphiopedilum villosum var. boxallii
- Lan lọng Bulbophyllum retusum
- Khúc Thần Vân Nam
- Kim tuyến Anoectochilus lylei
- Lan chu đình vàng trơn
- Hoàng thảo Trường sơn
- Một số loại lan hài Việt Nam
- Nguồn gốc tên gọi lan hài Helen
- Lan hài Trần Liên