Chi Phreatia Lindl. 1830
1. Phreatia densiflora (Blume) Lindl. 1830
Tên đồng nghĩa: Dendrolirium densiflorum Blume 1825; Eria myosurus Rchb.f. 1857; Eria stachyurus Rchb. f. 1868; Phreatia myosurus (Rchb.f.) Lindl. 1859; Phreatia stenostigma Schltr. 1911.
Tên Việt Nam: Chưa có.
Mô tả: Phong lan nhỏ, không thân hay củ, lá 12 chiếc hình cánh quạt. Chùm hoa dài 40 cm, hoa nhiều, kích thước 1,5 mm, nở vào mùa Thu.
Phân bố: Ninh Bình, Thừa Thiên, Tây Nguyên, Lâm Đồng.
2. Phreatia formosana Rolfe ex Hemsl 1895.
Tên đồng nghĩa: Octarrhena formosana (Rolfe ex Hemsl.) S. S. Ying 1990; Octarrhena kotoinsularis (Fukuy.); S. S. Ying 1990; Phreatia evrardii Gagnep. 1931; Phreatia kotoinsularis Fukuy. 1936.
Tên Việt Nam: Thùy lan (PHH), Thủy điểm núi.
Mô tả: Phong lan nhỏ, thân ngắn, lá 4-6 chiếc bọc chung quanh, dài 7-13 cm, rộng 0,8-1 cm. Chùm hoa dài 6-7 cm. Hoa 15-20 chiếc, kích thước 2 mm, nở vào mùa Thu.
Phân bố: Tây Nguyên, Lâm Đồng.
3. Phreatia laxiflora (Blume) Lindl. 1830
Tên đồng nghĩa: Eria laxiflora (Blume) Miq. 1859; Phreatia coriacea (Blume) Lindl. 1830;
Pinalia laxiflora (Blume) Kuntze 1891.
Tên Việt Nam: Thủy điểm lông môi (TH).
Mô tả: Phong lan nhỏ, lá 6 chiếc. Chùm hoa dài 20 cm, hoa nhiều nở vào cuối mùa Đông.
Phân bố: Lâm Đồng.
4. Phreatia listrophora Ridl 1896
Tên Việt Nam: Thủy điểm Hòn Bà.
Mô tả: Phong lan hay thạch lan củ có 2 lá dài khoảng 12 cm, ngang 1,2 cm, dò hoa cao 18 cm, hoa kích thước khoảng 3 mm. Hoa nở vào mùa Đông.
Phân bố: Lê hồng Sơn thấy tại Hòn Bà, Khánh Hoà ngày 29-11-2014.
5. Phreatia plantaginifolia (J.König) Ormerod 1995
Tên đồng nghĩa: Eria minutiflora (Lindl.) Rchb.f 1868; Eria secunda (Blume) Rchb.f. 1857; Phreatia microtidis Lindl. 1859; Phreatia minutiflora Lindl. 1859; Phreatia secunda (Blume) Lindl. 1830.
Tên Việt Nam: Thủy điểm lệch (TH).
Mô tả: Phong lan nhỏ, lá dầy và cứng 5-9 chiếc xếp theo hình cánh quạt, chùm hoa ngắn 5-7 cm. Hoa 5-15 chiếc, kích thước 2 mm, nở vào Thu.
Phân bố: Lào Cai, Quảng Bình.
Tham khảo Hoa lan Việt Nam
Bài viết Lan rừng Việt Nam khác
- Công dụng của cây Mai hoa đăng - Cochlospermum religiosum
- Hài Hà Giang - Cypripedium lentiginosum P.J.Cribb & S.C.Chen
- Lọng vệ nữ Bulbophyllum pecten-veneris
- Tiểu hồ điệp
- Tài lan xanh nâu Tainia viridifusca
- Lọng giày Bulbophyllum frostii
- Cymbidium aloifolium f. album N.H.Tuan & V.T.Binh
- Thanh đạm cỏ Coelogyne viscosa
- Lan trứng bướm tixier-Schoenorchis tixieri
- Lọng quảng châu
- Hoàng Thảo Hà Giang
- Hài kim xanh boxali-Paphiopedilum villosum var. boxallii
- Lan lọng Bulbophyllum retusum
- Khúc Thần Vân Nam
- Kim tuyến Anoectochilus lylei
- Lan chu đình vàng trơn
- Hoàng thảo Trường sơn
- Một số loại lan hài Việt Nam
- Nguồn gốc tên gọi lan hài Helen
- Lan hài Trần Liên