Chi Trichoglottis Blume 1825
1. Trichoglottis cirrhifera Teijsm. & Binn. 1853
Tên đồng nghĩa: Saccolabium pantlingii Ridl. 1907; Saccolabium peperomioides Kraenzl 1901; Trichoglottis tenuicaulis(King & Pantl.) J.J.Sm. 1912.
Tên Việt Nam: Mao thiệt roi (PHH), Lưỡi tóc (TH).
Mô tả: Phong lan, thân buông rũ, dài 30-40 cm, kích thước hoa 1,15-1,5 cm, 1-2 chiếc, mọc ở các đốt vào mùa Xuân.
Phân bố: Lâm Đồng.
2. Trichoglottis lanceolaria Blume 1825
Tên đồng nghĩa: Saccolabium tridentatum Guillaumin 1964.
Tên Việt Nam: Mao thiệt thon (PHH), Lưỡi tóc giáo (TH).
Mô tả: Phong lan, thân buông rũ dài 20-30 cm, chùm hoa mọc gần ngọn 3-4 chiếc, nở vào mùa Xuân.
Phân bố: Lâm Đồng.
3. Trichoglottis retusa Blume 1825
Tên Việt Nam: Mao thiệt tà (PHH), Lưỡi tóc lông (TH).
Mô tả: Phong lan, thân leo dài hơn 1 m. Kích thước hoa 1 cm, mọc ở các đốt, 1-3 chiếc mọc, thơm mùi chanh, nở vào mùa Đông.
Phân bố: Nha Trang, Lâm Đồng, Đồng Nai.
4. Trichoglottis seidenfadenii Aver. 1988
Tên đồng nghĩa: Trichoglottis tomentosa Seidenf. 1988.
Tên Việt Nam: Mao thiệt Seidenfaden (PHH), Lưỡi tóc lông (TH).
Mô tả: Phong lan, thân dài 70-80 cm, nhiều rễ phụ. Hoa đơn độc, kích thước hoa 2-3 cm, mọc ở các đốt vào mùa Hè.
Phân bố: Nha Trang, Lâm Đồng, Đồng Nai, Côn Đảo.
5. Trichoglottis triflora (Guillaumin) Garay & Seidenfadden 1972
Tên đồng nghĩa: Saccolabium triflorum Guillaumin 1956.
Tên Việt Nam: Mao thiệt 3 hoa (PHH) Lưỡi tóc 3 hoa (TH)
Mô tả: Phong lan, thân mọc thẳng cao 10-15 cm, lá 6-7 chiếc. Hoa 2-5 chiếc, kích thước hoa 5 mm, nở vào cuối mùa Hè.
Phân bố: Di Linh, Bảo Lộc.
6. Trichoglottis lorata (Rolfe ex Downie) Schuit. 2007
Tên đồng nghĩa: Ascochilus loratus Rolfe ex Downie 1925; Pteroceras loratum (Rolfe ex Downie) Seidenf. & Smitinand 1963; Staurochilus loratus (Rolfe ex Downie) Seidenf. 1988.
Tên Việt Nam: Chưa có.
Mô tả: Phong lan cao 20-30 cm. Hoa mọc nhiều chùm, dài 10-15 cm, hoa 6-12 chiếc, kích thước hoa 8 mm nở vào đầu mùa Xuân.
Phân bố: Thái Lan, Lào và Hải Nam Trung Quốc.
Tham khảo Hoa lan Việt Nam
Bài viết Lan rừng Việt Nam khác
- Công dụng của cây Mai hoa đăng - Cochlospermum religiosum
- Hài Hà Giang - Cypripedium lentiginosum P.J.Cribb & S.C.Chen
- Lọng vệ nữ Bulbophyllum pecten-veneris
- Tiểu hồ điệp
- Tài lan xanh nâu Tainia viridifusca
- Lọng giày Bulbophyllum frostii
- Cymbidium aloifolium f. album N.H.Tuan & V.T.Binh
- Thanh đạm cỏ Coelogyne viscosa
- Lan trứng bướm tixier-Schoenorchis tixieri
- Lọng quảng châu
- Hoàng Thảo Hà Giang
- Hài kim xanh boxali-Paphiopedilum villosum var. boxallii
- Lan lọng Bulbophyllum retusum
- Khúc Thần Vân Nam
- Kim tuyến Anoectochilus lylei
- Lan chu đình vàng trơn
- Hoàng thảo Trường sơn
- Một số loại lan hài Việt Nam
- Nguồn gốc tên gọi lan hài Helen
- Lan hài Trần Liên